Danh sách các mạng: mobifone, vinaphone, viettel, vietnamobile. Nếu chọn nhiều mạng thì cách nhau bởi dấu |. Ví dụ chỉ lấy số của Viettel và Mobifone: network=viettel|mobifone
prefix (Không bắt buộc)
Đầu số gồm 1-2 số (không bao gồm số 0 ở đầu). Nếu muốn chọn nhiều đầu số thì viết cách nhau bởi dấu |. Ví dụ chỉ lấy số có các đầu số 092, 090, 03: prefix=92|90|3
exceptPrefix (Không bắt buộc)
Đầu số không muốn lấy. Ví dụ không muốn lấy đầu số 5 và 78 exceptPrefix=5|78
Danh sách trả về
status_code : Mã của kết quả.
200 : Thành công.
401 : API KEY không đúng.
1 : Số dư không đủ.
2 : Không có số.
3 : Dịch vụ không hợp lệ.
4 : Số quá nhiều, vui lòng đợi.
5 : Có lỗi (Thông báo ở message).
message : Thông tin thêm.
Thông tin báo nội dung lỗi.
data
"service_id" : ID của dịch vụ.
"request_id" : Mã giao dịch.
"number" : Số điện thoại vừa lấy.
"service" : Tên dịch vụ.
"price" : Giá tiền của dịch vụ.
"start" : Thời gian mua.
4. Lấy mã code
Ví dụ gửi đi
GET https://autofb81.com/api/getotp?api_key=2JRSA3boT9cjXaqK45krNwpyfVvi8BZW&request_id=cDRXfNzJhyeguTp24lvGZq1aAIEOswWCi
{"status_code":0,"success":true,"data":{"request_id":"cDRXfNzJhyeguTp24lvGZq1aAIEOswWCi","sms_code":"346061","sms_content":"346061 là mã xác nhận Facebook của bạn"}}