Document API

1. Tra cứu thông tin tài khoản

Ví dụ gửi đi


GET https://autofb81.com/api/getinfo?api_key=2JRSA3boT9cjXaqK45krNwpyfVvi8BZW
  • {"status_code":200,"success":true,"data":{"money":"994600"}}

Tham số gửi đi


api_key (Bắt buộc)
  • API Key tài khoản của bạn.

Danh sách trả về


status_code : Mã của kết quả.
  • 200 : Thành công.
  • 401 : Không thể lấy thông tin.
  • 400 : API KEY Không đúng.
message : Thông tin thêm.
  • Thông tin báo nội dung lỗi.
data
  • money : Số tiền còn lại.
2. Lấy danh sách các dịch vụ

Ví dụ gửi đi


GET https://autofb81.com/api/getservice?api_key=2JRSA3boT9cjXaqK45krNwpyfVvi8BZW
  • {"status_code":200,"success":true,"data":[{"service_id":"1","name":"Facebook","price":"1000"},{"service_id":"2","name":"Google","price":"1200"}]}

Tham số gửi đi


api_key (Bắt buộc)
  • API Key tài khoản của bạn.

Danh sách trả về


status_code : Mã của kết quả.
  • 200 : Thành công.
  • 401 : Không thể lấy thông tin.
  • 400 : API KEY Không đúng.
message : Thông tin thêm.
  • Thông tin báo nội dung lỗi.
data
  • "service_id" : ID của dịch vụ.
  • "name" : Tên của dịch vụ.
  • "price" : Giá tiền của dịch vụ.
3. Yêu cầu mua số điện thoại

Ví dụ gửi đi


GET https://autofb81.com/api/buyservice?api_key=2JRSA3boT9cjXaqK45krNwpyfVvi8BZW&service_id=1
  • {"status_code":200,"success":true,"data":[{"service_id":"1","request_id":"fgaFyDzLYVtEdjiIoCbWvGxwuXJepONM","number":"84585761484","service":"Facebook","price":"1000","start":"2024/01/01 16:32:44"}]}

Tham số gửi đi


api_key (Bắt buộc)
  • API Key tài khoản của bạn.
service_id (Bắt buộc)
  • ID của dịch vụ lấy ở mục 2.
network (Không bắt buộc)
  • Danh sách các mạng: mobifone, vinaphone, viettel, vietnamobile. Nếu chọn nhiều mạng thì cách nhau bởi dấu |. Ví dụ chỉ lấy số của Viettel và Mobifone: network=viettel|mobifone
prefix (Không bắt buộc)
  • Đầu số gồm 1-2 số (không bao gồm số 0 ở đầu). Nếu muốn chọn nhiều đầu số thì viết cách nhau bởi dấu |. Ví dụ chỉ lấy số có các đầu số 092, 090, 03: prefix=92|90|3
exceptPrefix (Không bắt buộc)
  • Đầu số không muốn lấy. Ví dụ không muốn lấy đầu số 5 và 78 exceptPrefix=5|78

Danh sách trả về


status_code : Mã của kết quả.
  • 200 : Thành công.
  • 401 : API KEY không đúng.
  • 1 : Số dư không đủ.
  • 2 : Không có số.
  • 3 : Dịch vụ không hợp lệ.
  • 4 : Số quá nhiều, vui lòng đợi.
  • 5 : Có lỗi (Thông báo ở message).
message : Thông tin thêm.
  • Thông tin báo nội dung lỗi.
data
  • "service_id" : ID của dịch vụ.
  • "request_id" : Mã giao dịch.
  • "number" : Số điện thoại vừa lấy.
  • "service" : Tên dịch vụ.
  • "price" : Giá tiền của dịch vụ.
  • "start" : Thời gian mua.
4. Lấy mã code

Ví dụ gửi đi


GET https://autofb81.com/api/getotp?api_key=2JRSA3boT9cjXaqK45krNwpyfVvi8BZW&request_id=cDRXfNzJhyeguTp24lvGZq1aAIEOswWCi
  • {"status_code":0,"success":true,"data":{"request_id":"cDRXfNzJhyeguTp24lvGZq1aAIEOswWCi","sms_code":"346061","sms_content":"346061 là mã xác nhận Facebook của bạn"}}

Tham số gửi đi


api_key (Bắt buộc)
  • API Key tài khoản của bạn.
request_id (Bắt buộc)
  • Mã giao dịch sau khi mua.

Danh sách trả về


status_code : Mã của kết quả.
  • 401 : API KEY không hợp lệ.
  • 3 : request_id không đúng.
  • 4 : Lỗi.
  • 0 : Thành công.
  • 1 : Đang chờ mã.
  • 2 : Hết hạn, hoàn tiền.
  • 4 : Lỗi.
message : Thông tin thêm.
  • Thông tin báo nội dung lỗi.
data
  • "request_id" : Mã giao dịch sau khi mua.
  • "sms_code" : Mã code.
  • "sms_content" : Nội dung tin nhắn mã code.
Messenger Logo Chat với chúng tôi